Hotline: 0988 456 947

Công Ty TNHH Xe Nâng 888

Giỏ hàng ( 0)

Tổng hợp các mẫu phụ tùng la zang xe nâng

Ngày đăng: 16-06-2022 | 11:01 AM | 231 Lượt xem | Người đăng: admin

TỔNG HỢP CÁC MẪU PHỤ TÙNG LAZANG XE NÂNG 

 

1. CÁC KIỂU LAZANG BÁNH XE NÂNG THÔNG DỤNG

- Lazang 2 mảnh (forklift split rims)

- Lazang liền 1 mảnh 1 tanh cài (2-way rim)

- Lazang liền 1 mảnh 2 tanh cài (3-way rim)

- Lazang liền 1 mảnh 3 tanh cài (4-way rim)

 

2. THÔNG SỐ LAZANG CẦN QUAN TÂM

- Rim dia (inch): Đường kính vành lazang (tương ứng với đường kính trong của lốp xe nâng)

- Rim width (inch): Chiều rộng vành lazang (tương ứng với chiều rộng vành lốp)

- Bore dia (mm): Đường kính lỗ tâm, lỗ lắp vào moay ơ xe nâng

- Pich circle dia (mm): Đường kính tâm lỗ bắt bu lông tắc kê

- Stud holes dia (mm): Đường kính lỗ bắt bulong tắc kê

- Number of stud holes: Số lượng bulong tắc kê bắt lazang vào moay ơ xe nâng

Các thông số quan trọng khi bạn cần mua lazang bánh xe nâng (mâm xe nâng) mới

 

3. KỸ THUẬT THAY LỐP XE NÂNG

- Cần tuân thủ các quy tắc an toàn cũng như yêu cầu kỹ thuật khi tháo lốp cũ khỏi lazang và lắp lốp mới vào lazang

- Sử dụng máy thủy lực thay lốp xe nâng và các đồ gá cần thiết giúp lazang xe nâng không bị hỏng

- Với lazang 2 nửa, tuyệt đối không dùng bulong để siết kéo 2 mảnh lazang khít lại với nhau, có thể gây nứt vỡ lazang


Máy thủy lực ép lốp đặc xe nâng và đồ gá chính xác giúp lazang xe nâng không bị hỏng khi thay lốp xe nâng

 

4. THÔNG SỐ LA ZĂNG THÔNG DỤNG


Xe nâng Bảo Ngọc chuyên cấp phụ tùng lazang chính hãng Nhật Bản & Đài Loan với thông số như sau:

BẢNH THÔNG SỐ LA ZĂNG DÙNG CHO XE NÂNG 

STT

CỠ LỐP

LOẠI LAZĂNG

A

B (mm)

C (mm)

D (mm)

XE NÂNG

1

Lốp 5.00-8

Lazang 2 nửa

6

14.5

110

148

Toyota, Mitsubishi

2

Lốp 5.00-8

Lazang 2 nửa

6

18

95

130

Hyster

3

Lốp 5.00-8

Lazang 2 nửa

6

16

100

125

TCM

4

Lốp 6.00-9

Lazang 2 nửa

6

17.5

150

180

Toyota, Nissan

5

Lốp 6.00-9

Lazang 2 nửa

6

16

133

170

Hyster

6

Lốp 6.00-9

Lazang 2 nửa

6

17

140

170

Yale

7

Lốp 6.00-9

Lazang 2 nửa

8

16

130

160

TCM, Toyota, Mitsubishi

8

Lốp 6.50-10

Lazang 2 nửa

6

17.5

150

180

Toyota

9

Lốp 6.50-10

Lazang 2 nửa

6

20

133

170

Hyster

10

Lốp 6.50-10

Lazang 2 nửa

8

16

130

160

TCM

11

Lốp 7.00-12

Lazang 2 nửa

8

27

145

190

Toyota

12

Lốp 7.00-12

Lazang 2 nửa

6

27

170

220

Hyster, Nissan

13

Lốp 7.00-12

Lazang 2 nửa

5

24

140

200

Hyster

14

Lốp 7.00-12

Lazang 2 nửa

6

32

170

220

Mitsubishi, Komatsu

15

Lốp 7.00-12

Lazang 2 nửa

6

27

150

200

TCM

16

Lốp 15x4*1/2-8

Lazang 2 nửa

5

16

114

146

Toyota, Komatsu

17

Lốp 140/55-9

Lazang 2 nửa

5

15

102.5

34

Toyota

18

Lốp 16x6-8

Lazang 2 nửa

5

16

80

120

Hyster

19

Lốp 18x7-8

Lazang 2 nửa

10

18

105

 

 Chia sẻ

Về chúng tôi


Gọi ngay: 0971464128
messenger icon zalo icon