Tổng hợp các mẫu phụ tùng la zang xe nâng
TỔNG HỢP CÁC MẪU PHỤ TÙNG LAZANG XE NÂNG
1. CÁC KIỂU LAZANG BÁNH XE NÂNG THÔNG DỤNG
- Lazang 2 mảnh (forklift split rims)
- Lazang liền 1 mảnh 1 tanh cài (2-way rim)
- Lazang liền 1 mảnh 2 tanh cài (3-way rim)
- Lazang liền 1 mảnh 3 tanh cài (4-way rim)
2. THÔNG SỐ LAZANG CẦN QUAN TÂM
- Rim dia (inch): Đường kính vành lazang (tương ứng với đường kính trong của lốp xe nâng)
- Rim width (inch): Chiều rộng vành lazang (tương ứng với chiều rộng vành lốp)
- Bore dia (mm): Đường kính lỗ tâm, lỗ lắp vào moay ơ xe nâng
- Pich circle dia (mm): Đường kính tâm lỗ bắt bu lông tắc kê
- Stud holes dia (mm): Đường kính lỗ bắt bulong tắc kê
- Number of stud holes: Số lượng bulong tắc kê bắt lazang vào moay ơ xe nâng
Các thông số quan trọng khi bạn cần mua lazang bánh xe nâng (mâm xe nâng) mới
3. KỸ THUẬT THAY LỐP XE NÂNG
- Cần tuân thủ các quy tắc an toàn cũng như yêu cầu kỹ thuật khi tháo lốp cũ khỏi lazang và lắp lốp mới vào lazang
- Sử dụng máy thủy lực thay lốp xe nâng và các đồ gá cần thiết giúp lazang xe nâng không bị hỏng
- Với lazang 2 nửa, tuyệt đối không dùng bulong để siết kéo 2 mảnh lazang khít lại với nhau, có thể gây nứt vỡ lazang
Máy thủy lực ép lốp đặc xe nâng và đồ gá chính xác giúp lazang xe nâng không bị hỏng khi thay lốp xe nâng
4. THÔNG SỐ LA ZĂNG THÔNG DỤNG
Xe nâng Bảo Ngọc chuyên cấp phụ tùng lazang chính hãng Nhật Bản & Đài Loan với thông số như sau:
BẢNH THÔNG SỐ LA ZĂNG DÙNG CHO XE NÂNG
STT |
CỠ LỐP |
LOẠI LAZĂNG |
A |
B (mm) |
C (mm) |
D (mm) |
XE NÂNG |
1 |
Lốp 5.00-8 |
Lazang 2 nửa |
6 |
14.5 |
110 |
148 |
Toyota, Mitsubishi |
2 |
Lốp 5.00-8 |
Lazang 2 nửa |
6 |
18 |
95 |
130 |
Hyster |
3 |
Lốp 5.00-8 |
Lazang 2 nửa |
6 |
16 |
100 |
125 |
TCM |
4 |
Lốp 6.00-9 |
Lazang 2 nửa |
6 |
17.5 |
150 |
180 |
Toyota, Nissan |
5 |
Lốp 6.00-9 |
Lazang 2 nửa |
6 |
16 |
133 |
170 |
Hyster |
6 |
Lốp 6.00-9 |
Lazang 2 nửa |
6 |
17 |
140 |
170 |
Yale |
7 |
Lốp 6.00-9 |
Lazang 2 nửa |
8 |
16 |
130 |
160 |
TCM, Toyota, Mitsubishi |
8 |
Lốp 6.50-10 |
Lazang 2 nửa |
6 |
17.5 |
150 |
180 |
Toyota |
9 |
Lốp 6.50-10 |
Lazang 2 nửa |
6 |
20 |
133 |
170 |
Hyster |
10 |
Lốp 6.50-10 |
Lazang 2 nửa |
8 |
16 |
130 |
160 |
TCM |
11 |
Lốp 7.00-12 |
Lazang 2 nửa |
8 |
27 |
145 |
190 |
Toyota |
12 |
Lốp 7.00-12 |
Lazang 2 nửa |
6 |
27 |
170 |
220 |
Hyster, Nissan |
13 |
Lốp 7.00-12 |
Lazang 2 nửa |
5 |
24 |
140 |
200 |
Hyster |
14 |
Lốp 7.00-12 |
Lazang 2 nửa |
6 |
32 |
170 |
220 |
Mitsubishi, Komatsu |
15 |
Lốp 7.00-12 |
Lazang 2 nửa |
6 |
27 |
150 |
200 |
TCM |
16 |
Lốp 15x4*1/2-8 |
Lazang 2 nửa |
5 |
16 |
114 |
146 |
Toyota, Komatsu |
17 |
Lốp 140/55-9 |
Lazang 2 nửa |
5 |
15 |
102.5 |
34 |
Toyota |
18 |
Lốp 16x6-8 |
Lazang 2 nửa |
5 |
16 |
80 |
120 |
Hyster |
19 |
Lốp 18x7-8 |
Lazang 2 nửa |
10 |
18 |
105 |
Tin liên quan
- Sửa chữa xe nâng uy tín gía rẻ, chuyên nghiệp tại Thái Nguyên
- Lọc gió xe nâng Mitsubishi cao cấp - chất lượng - hàng đầu Nhật Bản
- Địa chỉ sửa chữa xe nâng tại Bắc Giang uy tín, trách nhiệm
- Cơ sở phục hồi bơm thủy lực xe nâng uy tín
- Sửa chữa xe nâng tay tại Hà Nội – Có mặt ngay, hoàn thiện trong ngày